Tôi Dương, sinh ra và lớn lên tại huyện Gia Lộc, thành phố Hải Dương. Đối với tôi Hải Dương không chỉ nổi tiếng với những cảnh đẹp thiên nhiên hùng vĩ mà còn là địa điểm quan trọng của nền kinh tế Việt Nam. Trong bối cảnh này, mã tỉnh Hải Dương trở thành một khái niệm quan trọng, đánh dấu địa bàn này trong hệ thống mã vùng quốc gia. Chính vì vậy bài viết này tôi sẽ giới thiệu đến bạn đọc danh sách mã tỉnh Hải Dương và các huyện thuộc tỉnh Hải Dương chi tiết và cập nhật mới nhất. 

Hình ảnh thành phố Hải Dương nhìn từ xa
Hình ảnh thành phố Hải Dương nhìn từ xa

Mã tỉnh Hải Dương 

Tỉnh Hải Dương mã 21

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_21 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài 21 KV3

Mã Thành phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
017 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm P. Quang Trung, TP. Hải Dương KV2
041 THPT Thành Đông P. Lê Thanh Nghị, TP. Hải Dương KV2
055 TT GDTX TP. Hải Dương P. Quang Trung, TP. Hải Dương KV2
067 TC Văn hóa – Nghệ thuật – Du lịch 30 Tống Duy Tân, Ngọc Châu KV2
076 THPT Ái Quốc Xã ái Quốc, TP. Hải Dương KV2
080 THPT Lương Thế Vinh Xã Thạch Khôi, TP.Hải Dương KV2
081 THPT Marie Curie Phường Hải Tân, TP.Hải Dương KV2
013 THPT Nguyễn Trãi P.Tân Bình,TP.Hải Dương KV2
014 THPT Hồng Quang P. Trần Phú, TP. Hải Dương KV2
015 THPT Nguyễn Du P.Tân Bình,TP.Hải Dương KV2
016 THPT Hoàng Văn Thụ P. Ngọc Châu, TP. Hải Dương KV2

Mã Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh mã 02

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
043 THPT Trần Phú Phường Sao Đỏ, TX. Chí Linh KV2
056 TT GDTX – HN – DN Chí Linh Thái Học, TX. Chí Linh KV2
018 THPT Chí Linh Phường Sao Đỏ, TX. Chí Linh KV2
019 THPT Phả Lại Phường Phả Lại, TX.Chí Linh KV2
074 THPT Bến Tắm Phường Bến Tắm, TX. Chí Linh KV2

Mã Thị xã Kinh Môn

Thị xã Kinh Môn có mã 04

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
028 THPT Nhị Chiểu TT Phú Thứ, H. Kinh Môn KV2NT
029 THPT Phúc Thành Xã Phúc Thành, H. Kinh Môn KV2NT
027 THPT Kinh Môn TT Kinh Môn, H. Kinh Môn KV2NT
078 THPT Quang Thành Xã Phúc Thành, H. Kinh Môn KV2NT
077 THPT Trần Quang Khải Phú Thứ, H. Kinh Môn KV2NT
058 TT GDTX Kinh Môn TT Kinh Môn, H Kinh Môn KV2NT
051 THPT Kinh Môn II Xã Hiệp Sơn, H. Kinh Môn KV2NT

Mã Huyện Nam Sách

Huyện Nam Sách có mã 03

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
021 THPT Mạc Đĩnh Chi Xã Thanh Quang, H. Nam Sách KV2NT
020 THPT Nam Sách TT Nam Sách, H. Nam Sách KV2NT
046 THPT Nam Sách II Xã An Lâm, H. Nam Sách KV2NT
075 THPT Phan Bội Châu Thị trấn Nam Sách, H. Nam Sách KV2NT
057 TT GDTX Nam Sách Thị trấn Nam Sách, H. Nam Sách KV2NT

Mã Huyện Gia Lộc

Huyện Gia Lộc mã 05

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
033 THPT Đoàn Thượng Xã Đoàn Thượng, H. Gia Lộc KV2NT
059 TT GDTX – HN Gia Lộc Xã Phương Hưng, H. Gia Lộc KV2NT
032 THPT Gia Lộc TT Gia Lộc, H. Gia Lộc KV2NT
047 THPT Gia Lộc II TT Gia Lộc, H. Gia Lộc KV2NT

Mã Huyện Tứ Kỳ

Huyện Tứ Kỳ mã 06

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
044 THPT Hưng Đạo Xã Hưng Đạo, H. Tứ Kỳ KV2NT
060 TT GDTX Tứ Kỳ TT Tứ Kỳ, H. Tứ Kỳ KV2NT
030 THPT Tứ Kỳ TT Tứ Kỳ, H. Tứ Kỳ KV2NT
072 THPT Tứ Kỳ II Thị trấn Tứ Kỳ-H. Tứ Kỳ KV2NT
031 THPT Cầu Xe Xã Cộng Lạc, H. Tứ Kỳ KV2NT

Mã Huyện Thanh Miện

Huyện Thanh Miện mã 07

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
085 THPT Lê Quý Đôn Đoàn Tùng, Thanh Miện KV2NT
037 THPT Thanh Miện II Xã Hồng Quang, H. Thanh Miện KV2NT
036 THPT Thanh Miện TT Thanh Miện, H. Thanh Miện KV2NT
061 TT GDTX Thanh Miện TT Thanh Miện, H. Thanh Miện KV2NT
052 THPT Thanh Miện III Xã Ngũ Hùng, H. Thanh Miện KV2NT

Mã Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang mã 08

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
062 TT GDTX Ninh Giang Xã Hồng Phong, H. Ninh Giang KV2NT
035 THPT Quang Trung Xã Văn Hội, H. Ninh Giang KV2NT
034 THPT Ninh Giang TT Ninh Giang, H. Ninh Giang KV2NT
045 THPT Khúc Thừa Dụ Xã Tân Hương, H. Ninh Giang KV2NT
079 THPT Hồng Đức Xã Hồng Đức, H. Ninh Giang KV2NT
050 THPT Ninh Giang II TT Ninh Giang, H. Ninh Giang KV2NT

Mã Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng mã 09

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
063 TT GDTX Cẩm Giàng Xã Tân Trường, H. Cẩm Giàng KV2NT
042 THPT Tuệ Tĩnh Xã Cẩm Vũ, H. Cẩm Giàng KV2NT
053 THPT Cẩm Giàng II Xã Tân Trường, H. Cẩm Giàng KV2NT
038 THPT Cẩm Giàng Xã Tân Trường, H. Cẩm Giàng KV2NT

Mã Huyện Thanh Hà

Huyện Thanh Hà có mã 10

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
024 THPT Hà Bắc Xã Cẩm Chế, H. Thanh Hà KV2NT
023 THPT Hà Đông Xã Thanh Cường, H. Thanh Hà KV2NT
048 THPT Thanh Bình TT Thanh Hà, H. Thanh Hà KV2NT
022 THPT Thanh Hà TT Thanh Hà, H. Thanh Hà KV2NT
064 TT GDTX Thanh Hà TT Thanh Hà, H. Thanh Hà KV2NT

Mã Huyện Kim Thành

Huyện Kim Thành có mã 11

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
049 THPT Kim Thành II Xã Kim Anh, H. Kim Thành KV2NT
065 TT GDTX Kim Thành Xã Cổ Dũng, H. Kim Thành KV2NT
025 THPT Kim Thành TT Phú Thái, H. Kim Thành KV2NT
073 THPT Phú Thái Phúc Thành-H. Kim Thành KV2NT
026 THPT Đồng Gia Xã Đồng Gia, H. Kim Thành KV2NT

Mã Huyện Bình Giang

Huyện Bình Giang mã 12 

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
039 THPT Bình Giang Xã Thái Học, H. Bình Giang KV2NT
082 THPT Vũ Ngọc Phan TT Kẻ Sặt, H.Bình Giang KV2NT
040 THPT Kẻ Sặt Tráng Liệt, H. Bình Giang KV2NT
066 TT GDTX Bình Giang Xã Thái Học, H. Bình Giang KV2NT
054 THPT Đường An Xã Bình Minh, H. Bình Giang KV2NT
Hình ảnh thành phố Hải Dương đang phát triển từng ngày
Hình ảnh thành phố Hải Dương đang phát triển từng ngày

Bài viết dưới đây tôi đã chia sẻ chi tiết danh sách mã tỉnh Hải Dương và các huyện thuộc tỉnh Hải Dương. Hy vọng bài viết dưới đây sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã quan tâm và đón đọc. 

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *